STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Thuế suất (%)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
1
|
Sắt
|
12
|
2
|
Măng-gan
|
11
|
3
|
Ti-tan (titan)
|
16
|
4
|
Vàng
|
15
|
5
|
Đất hiếm
|
15
|
6
|
Bạch kim
|
10
|
7
|
Bạc, thiếc
|
10
|
8
|
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)
|
18
|
9
|
Chì, kẽm
|
10
|
10
|
Nhôm, bô-xít (bouxite)
|
12
|
11
|
Đồng
|
13
|
12
|
Ni-ken (niken)
|
10
|
13
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
10
|
14
|
Khoáng sản kim loại khác
|
10
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
4
|
2
|
Đá, sỏi
|
7
|
3
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
7
|
4
|
Đá hoa trắng
|
9
|
5
|
Cát
|
11
|
6
|
Cát làm thủy tinh
|
13
|
7
|
Đất làm gạch
|
10
|
8
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
10
|
9
|
Sét chịu lửa
|
10
|
10
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
12
|
11
|
Cao lanh
|
10
|
12
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
10
|
13
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
7
|
14
|
A-pa-tít (apatit)
|
5
|
15
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
3
|
16
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
7
|
17
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
9
|
18
|
Than nâu, than mỡ
|
9
|
19
|
Than khác
|
7
|
20
|
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
|
22
|
21
|
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen
|
20
|
22
|
Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)
|
15
|
23
|
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)
|
15
|
24
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
5
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
35
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
30
|
3
|
Gỗ nhóm III, IV
|
20
|
4
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
15
|
5
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
10
|
6
|
Củi
|
5
|
7
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
10
|
8
|
Trầm hương, kỳ nam
|
25
|
9
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
10
|
10
|
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
5
|
IV
|
Hải sản tự nhiên
|
|
1
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
10
|
2
|
Hải sản tự nhiên khác
|
2
|
V
|
Nước thiên nhiên
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
8
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện
|
4
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này
|
|
3.1
|
Nước mặt
|
|
a
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
1
|
b
|
Nước dùng cho mục đích khác
|
3
|
3.2
|
Nước dưới đất
|
|
a
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
3
|
b
|
Nước dùng cho mục đích khác
|
5
|
VI
|
Yến sào thiên nhiên
|
20
|
VII
|
Tài nguyên khác
|
10
|